1 |
ưu việt Tốt hơn hẳn, vượt trội hơn cả. | : ''Tính '''ưu việt''' của xã hội ta.'' | : ''Một loại máy '''ưu việt''' nhất trên thị trường.''
|
2 |
ưu việtTrong từ điển tiếng Việt, "ưu việt" là một loại tính từ có nghĩa là tốt hơn hẳn, vượt trội hơn hết của một phát minh nào đó (ít khi dùng cho con người) Ví dụ: Để sáng tạo ra một chiếc máy bay ưu việt cần phải có nguồn nhân công trình độ cao và kinh phí lớn
|
3 |
ưu việttt. Tốt hơn hẳn, vượt trội hơn cả: tính ưu việt của xã hội ta một loại máy ưu việt nhất trên thị trường.
|
4 |
ưu việttốt hơn hẳn, vượt trội hơn hẳn những cái khác tính năng ưu việt của máy tính thế hệ mới
|
5 |
ưu việttt. Tốt hơn hẳn, vượt trội hơn cả: tính ưu việt của xã hội ta một loại máy ưu việt nhất trên thị trường.
|
6 |
ưu việttốt hơn hẳn, vượt trội hơn hẳn những cái khác
|
<< ưu phiền | ưu ái >> |