Ý nghĩa của từ ưu việt là gì:
ưu việt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ưu việt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ưu việt mình

1

8 Thumbs up   5 Thumbs down

ưu việt


Tốt hơn hẳn, vượt trội hơn cả. | : ''Tính '''ưu việt''' của xã hội ta.'' | : ''Một loại máy '''ưu việt''' nhất trên thị trường.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ưu việt


Trong từ điển tiếng Việt, "ưu việt" là một loại tính từ có nghĩa là tốt hơn hẳn, vượt trội hơn hết của một phát minh nào đó (ít khi dùng cho con người)
Ví dụ: Để sáng tạo ra một chiếc máy bay ưu việt cần phải có nguồn nhân công trình độ cao và kinh phí lớn
nghĩa là gì - 2019-06-09

3

4 Thumbs up   5 Thumbs down

ưu việt


tt. Tốt hơn hẳn, vượt trội hơn cả: tính ưu việt của xã hội ta một loại máy ưu việt nhất trên thị trường.
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

ưu việt


tốt hơn hẳn, vượt trội hơn hẳn những cái khác tính năng ưu việt của máy tính thế hệ mới
Nguồn: tratu.soha.vn

5

2 Thumbs up   4 Thumbs down

ưu việt


tt. Tốt hơn hẳn, vượt trội hơn cả: tính ưu việt của xã hội ta một loại máy ưu việt nhất trên thị trường.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

1 Thumbs up   4 Thumbs down

ưu việt


tốt hơn hẳn, vượt trội hơn hẳn những cái khác
nguyenthanhtung123 - 2017-03-26





<< ưu phiền ưu ái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa